Từ điển Thiều Chửu
勾 - câu
① Cong. Câu cổ 勾股 tên riêng của khoa học tính. Ðo hình tam giác, đường ngang gọi là câu 勾, đường dọc gọi là cổ 股. ||② Ngoặc đi. Ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài đi gọi là câu. Như nhất bút câu tiêu 一筆勾消 ngoặc một nét bỏ đi. ||③ Móc lấy, như câu dẫn 勾引 dụ đến. Nay dùng nghĩa như chữ bộ 捕 (bắt) là do ý ấy. Như câu nhiếp 勾攝 dụ bắt.

Từ điển Trần Văn Chánh
勾 - câu
① Bỏ đi, xóa đi, xóa bỏ, gạch bỏ, sổ toẹt: 一筆勾銷 Sổ toẹt đi; 把他的名子勾掉 Xóa tên anh ấy đi; ② Khêu ra, gợi ra, khêu, dụ, khơi: 這一問勾起他剛才說的話 Câu hỏi đó khêu ra những lời anh vừa nói; 勾通 Khơi thông; 勾引 Dụ đến; 勾攝 Dụ bắt; ③ Vẽ, vạch, mô tả, phác hoạ: 勾出一個輪廓 Vạch ra những nét chính; ④ (toán) Chiều ngắn của hình tam giác thẳng góc; ⑤ Móc vào; ⑥ Cái móc; ⑦ Đánh dấu; ⑧ [Gou] (Họ) Câu. Xem 勾 [gòu].

Từ điển Trần Văn Chánh
勾 - cấu
① Kiềm chế; ② Công việc. 【勾當】cấu đương [gòudang] Mánh khóe, thủ đoạn, ngón, trò: 無恥勾當 Những ngón vô liêm sỉ; 罪惡勾當 Thủ đoạn tội ác; ③ [Gòu] (Họ) Cấu. Xem 勾 [gou].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
勾 - câu
Cong — Cái móc — Móc lấy. Dẫn tới — Trừ bỏ đi — Tô trát. Thoa phết.


勾引 - câu dẫn || 勾計 - câu kê || 勾結 - câu kết || 勾檢 - câu kiểm || 勾臉 - câu kiểm || 勾欄 - câu lan || 勾銷 - câu tiêu ||